Nội dung Bài tập
Mã:
1718_CTDL_DSLK_02
Tên:
Danh sách số nguyên tố - chính phương - hoàn chỉnh
Dạng thi:
oi
Thang điểm:
10 điểm
Giới hạn thời gian:
1 giây
Giới hạn bộ nhớ:
256 MB
Được tạo bởi:
tamtd
Cho 1 danh sách các số nguyên. Hãy tách các số là số nguyên tố, số hoàn chỉnh, số chính phương thành từng danh sách riêng.

Yêu cầu: SV bắt buộc sử dụng danh sách liên kết đơn. Nếu không sử dụng danh sách liên kết đơn, kết quả sẽ không được công nhận.

Gợi ý: 
- Số nguyên tố là số chỉ có 2 ước số là 1 và chính nó. Vd: 2, 3, 5, 7, 11, 13, ...
- Số chính phương là số có giá trị bằng bình phương của 1 số nguyên. Vd: 1, 4, 9, 16, 25, 36, ...
- Số hoàn chỉnh là số có tổng các ước số (ngoại trừ chính nó) bằng chính nó. Vd: 6 (1+2+3), 28 (1+2+4+7+14), ...
- Sử dụng 3 danh sách liên kết ứng với từng loại số.
- Với mỗi số nguyên nhập vào, kiểm tra đó là loại số gì để thêm vào từng danh sách tương ứng. Lưu ý thứ tự của các số khi thêm vào danh sách, các số nên được thêm vào cuối danh sách.
- Cấu trúc danh sách nên có các chức năng sau:
1. Khởi tạo danh sách
2. Kiểm tra danh sách rỗng
3. Xác định địa chỉ của node thứ i trong danh sách
4. Thêm node mới vào sau một node khác.
5. In danh sách liên kết

Input:
- Cho N số nguyên, mỗi số cách nhau 1 khoảng trắng.
Output:
- Dòng 1: danh sách các số nguyên tố
- Dòng 2: danh sách các số chính phương
- Dòng 3: danh sách các số hoàn chỉnh
*Lưu ý: nếu danh sách rỗng thì in ra chữ "NULL"

Ví dụ:

InputOutput
1 2 3 4 5 6
2 3 5
1 4
6

Lưu ý: Xuất "chính xác" từng khoảng trắng. Không dư khoảng trắng cuối dòng hoăc dư dòng trống.


    Quảng cáo
       Ngôn ngữ : 

       Theme : 
Mời bạn soạn code



		



      Ai có thể xem bài này : 

Thông tin



Phần thảo luận