- Mã:
- OOP_NDTN_ExB2
- Tên:
- OOP_NDTN_ExB2
- Dạng thi:
- oi
- Thang điểm:
- 10 điểm
- Giới hạn thời gian:
- 1 giây
- Giới hạn bộ nhớ:
- 256 MB
- Được tạo bởi:
- khiet
Từ định nghĩa kiểu dữ liệu ARRINT2: P= a0 a1⋯an-1
Trong đó, ARRINT2 có thuộc tính len =n (độ dài) và mảng a[n] để lưu (ký tự số), các giá trị ai trong phạm vi từ 0 à 9 và giá trị an-1 # 0.
Ví dụ: len=6 và mảng a[]={6;5;4;3;2;1} à P= 123456
Xây dựng tiếp các phương thức sau:
-
Phương thức getDiv trả về số nguyên với 1 tham số
truyền vào
là b (kiểu int) để tính tổng phần nguyên của phép
chia lấy từng phần tử với tham số b.
- Phương thức getEvenNumber trả về kiểu ARRINT2 với len bằng số lượng chữ số chẵn trong mảng và mảng a[] chứa các số chẵn theo đúng thứ tự thêm vào mảng.
Ví dụ: getEvenNumber cho P(6, a[]={1,2,3,4,5,6}) à Q(3, a[]={2,4,6})
Input:
o Dòng 1: số nguyên N cho biết thuộc tính len và giá trị b
o Dòng 2: N số nguyên cho biết giá trị các hệ số từ a[N-1] đến a[0]
Output:
o Dòng 1: cho biết giá trị khi dùng getDiv với số nguyên b
o Dòng 2: hiển thị ARRINT2 sau khi thực hiện gọi getEvenNumber
Theme :
Mời bạn soạn code