- Mã:
- OOP_NDTN_ExB3
- Tên:
- OOP_NDTN_ExB3
- Dạng thi:
- oi
- Thang điểm:
- 10 điểm
- Giới hạn thời gian:
- 1 giây
- Giới hạn bộ nhớ:
- 256 MB
- Được tạo bởi:
- khiet
Từ định nghĩa kiểu dữ liệu ARRINT2: P= a0 a1⋯an-1
Trong đó, ARRINT2 có thuộc tính len =n (độ dài) và mảng a[n] để lưu (ký tự số), các giá trị ai trong phạm vi từ 0 à 9 và giá trị an-1 # 0.
Ví dụ: len=6 và mảng a[]={6;5;4;3;2;1} à P= 123456
Xây dựng tiếp các phương thức sau:
Quá tải toán tử -: Lấy hiệu các hệ số cùng cấp lại với nhau. Trong đó nếu kết quả phép tích có giá trị x < 0 thì x= |x|
Input:
- Dòng 1: số nguyên N cho biết len của ARRINT2 P và số nguyên M cho biết len của ARRINT2 Q
- Dòng 2: N số nguyên cho biết giá trị các hệ số của P từ [N-1] đến [0]
- Dòng 3: M số nguyên cho biết giá trị các hệ số của Q từ [N-1] đến [0]
Output:
- Dòng 1: hiển thị ARRINT2 hiệu P – Q
Theme :
Mời bạn soạn code