- Mã:
- LTNC17.FINAL2
- Tên:
- LTNC17.FINAL2
- Dạng thi:
- oi
- Thang điểm:
- 10 điểm
- Giới hạn thời gian:
- 1 giây
- Giới hạn bộ nhớ:
- 256 MB
- Được tạo bởi:
- admin
Xây dựng chương trình quản lý các căn hộ trong một tòa nhà với các thông
tin: Số nhà (kiểu chuỗi), Lượng điện tiêu thụ (kiểu số) tính theo KWh, Lượng
nước tiêu thụ (kiểu số) tính theo m3.
Bảng giá tính tiền điện:
Lượng điện tiêu thụ (KWh) |
Giá (đồng/KWh) |
Từ 0 – 100 |
1484 |
Từ 101 – 200 |
1786 |
Từ 201 trở lên |
2503 |
Bảng giá tính tiền nước
Lượng nước tiêu thụ (m3) |
Giá (đồng/m3) |
10m3 đầu tiên |
5973 |
Từ 10m3 đến 30m3 |
7052 |
Trên 30m3 |
15929 |
Chương trình có thể thực hiện được các chức năng sau:
- Nhập/Xuất thông tin của các căn hộ gồm các thông
tin: Số nhà, Tiền điện, Tiền nước (tính theo bảng giá). Mỗi thông tin cách nhau
1 khoảng trắng.
- Sắp xếp các căn hộ theo tổng tiền điện + nước
giảm dần
- Tìm căn hộ theo số nhà
Yêu cầu:
- Sử dụng tập tin để nhập/xuất
- Sử dụng các thư viện STL để thực hiện: vector,
algorithm, string
Input:
- Dòng đầu tiên là số lượng căn hộ và số nhà của
căn hộ cần tìm
- Các dòng tiếp theo, mỗi dòng là thông tin của 1
căn hộ, bao gồm: số nhà, lượng điện, lượng nước. Mỗi thông tin cách nhau khoảng
trắng
Output:
- Dòng đầu tiên là chữ “FOUND” và thông tin của căn hộ có số nhà cần tìm (xem ví dụ). Nếu không tìm thấy thì in ra chữ “NOT FOUND”
- Các dòng tiếp theo lần lượt là thông tin của các căn hộ được sắp xếp theo tiêu chí tổng tiền điện + nước giảm dần.
INPUT OUTPUT 5 304B5 301B5 123 50 302B5 93 30 303B5 137 20 304B5 250 42 305B5 120 10 FOUND 304B5 452150 391918 304B5 452150 391918 301B5 189478 519350 303B5 214482 130250 302B5 138012 200770 305B5 184120 59730
INPUT OUTPUT 5 307B5 301B5 123 50 302B5 93 30 303B5 137 20 304B5 250 42 305B5 120 10 NOT FOUND 304B5 452150 391918 301B5 189478 519350 303B5 214482 130250 302B5 138012 200770 305B5 184120 59730
Theme :
Mời bạn soạn code